Thông báo về cắt giảm thủ tục hành chính cấp xã
Thông báo về cắt giảm thủ tục hành chính cấp xã
ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ THỌ LỘC
Số: 13a/TB-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc
Thọ Lộc, ngày 25 tháng 3 năm 2020 |
THÔNG BÁO
Về việc cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của UBND xã Thọ Lộc
Thực hiện Công văn số 388/UBND - VP ngày 18/3/2020 của UBND huyện Thọ Xuân về việc rà soát cắt giảm thời gian giải quyết TTHC. Để tạo điều kiện thuận lợi, giảm chi phí, tiết kiệm thời gian cho tổ chức, cá nhân khi thực hiện thủ tục hành chính; UBND xã Thọ Lộc tiến hành rà soát, cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND xã cụ thể như sau:
STT |
Lĩnh vực/Tên thủ tuch hành chính | TTHC được công bố theo Quyết định(Sỗ, ngày, tháng, năm của UBND tỉnh Thanh Hóa) | Thời gian giải quyết theo quy định (ngày) | Thời gian cắt giảm còn (ngày) | Tỉ lệ thời gian(%) |
I | Lĩnh vực: Hộ tịch (21 TTHC) |
|
|
|
|
1 | Đăng ký khai sinh | Số: 1210/QĐ-UBND, ngày 18/4/2017 | 1 | 1/2 | 50 |
2 | Đăng ký lại khai sinh | Số: 1210/QĐ-UBND, ngày 18/4/2017 | 5 | 1 | 20 |
3 | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | Số: 1210/QĐ-UBND, ngày 18/4/2017 | 3 | 1 | 33 |
4 | Đăng ký khai tử | Số: 1210/QĐ-UBND, ngày 18/4/2017 | 1 | 1/2 | 50 |
5 | Thay đổi, cải chình, bổ sung hộ tịch | Số: 1210/QĐ-UBND, ngày 18/4/2017 | 3 | 2 | 33 |
6 | Đăng ký kết hôn | Số: 1210/QĐ-UBND, ngày 18/4/2017 | 5 | 1 | 20 |
II | Lĩnh vực: Môi trường (05 TTHC)
|
|
|
|
|
1 | Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản | Số 3617/QĐ-UBND, ngày 19/9/2016 | 10 | 7 | 30 |
2 | Tham vấn ý kiến đề án bảo vệ môi trường chi tiết | Số 3617/QĐ-UBND, ngày 19/9/2016 | 10 | 7 | 30 |
3 | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường | Số 3617/QĐ-UBND, ngày 19/9/2016 | 10 | 7 | 30 |
4 | Tham vấn báo cáo đánh giá tác động môi trường | Số 3617/QĐ-UBND, ngày 19/9/2016 | 15 | 10 | 33 |
5 | Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | Số 1079/QĐ-UBND ngày 27/3/2019 | 3 | 2 | 33 |
III | Lĩnh vực: Đất đai (26 TTHC)
|
|
|
|
|
1 | Cung cấp dữ liệu đất đai | Số 4441/QĐ-UBND, ngày 08/11/2018 | 1 | 1/2 | 50 |
2 | Hòa giải tranh chấp đất đai | Số 4220/QĐ-UBND, ngày 15/10/2019 | 45 | 22 | 51 |
IV | Lĩnh vực: Người có công (05 TTHC)
|
|
|
|
|
1 | Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ. | Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
| 01 | 1/2 | 50 |
2 | Thủ tục hưởng mai táng, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
| 25 | 12 | 51 |
3 | Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần. | Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
| 25 | 12 | 51 |
4 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ. | Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
| 20 | 10 | 10 |
5 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học. | Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
| 50 | 25 | 50 |
6 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học. | Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
| 50 | 25 | 50 |
7 | Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
| 30 | 15 | 50 |
8 | Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế. | Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
| 25 | 12 | 51 |
9 | Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng. | Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
| 22 | 11 | 50 |
10 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. | Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
| 30 | 15 | 50 |
11 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng. | Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
| 20 | 10 | 50 |
12 | Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân. | Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
| 30 | 15 | 50 |
13 | Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
| 15 | 7 | 51 |
14 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến. | Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
| 25 | 12 | 51 |
15 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến. | Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
| 25 | 12 | 51 |
16 | Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ. | Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
| 13 | 9 | 30 |
17 | Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ. | Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
| 6 | 4 | 33 |
18 | Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chsinh phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 20/2/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh | 22 | 11 | 50 |
V | Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (01 TTHC)
|
|
|
|
|
1 | Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng. | Quyết định số 769/QĐ-UBND ngày 05/3/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa
| 28 | 14 | 50 |
2 | Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Quyết định số 769/QĐ-UBND ngày 05/3/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa
| 6 | 4 | 33 |
3 | Thủ tục quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. | Quyết định số 769/QĐ-UBND ngày 05/3/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa
| 8 | 3 | 30 |
4 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng | Quyết định số 1711/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa
| 5 | 2 | 40 |
5 | Thủ tục Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016 - 2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế. | Quyết định số 4896/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa | 10 | 7 | 30 |
6 | Hỗ trợ chi phí, khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (đối với các đối tượng mà thân nhân được hưởng chính sách hỗ trợ từ nguồn kinh phí giao cho địa phương quản lý). | Quyết định số 3581/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa | 30 | 15 | 50 |
7 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh. | Quyết định số 3583/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa | 32 | 16 | 50 |
8 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | Quyết định số 2236/QĐ-UBND ngày 11/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh | 25 | 12 | 51 |
9 | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
| Quyết định số 2236/QĐ-UBND ngày 11/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh | 5 | 2 | 40 |
VI | Lĩnh vực: Tài nguyên nước ( 01 TTHC) |
|
|
|
|
1 | Thủ tục đăng ký khai thác nước dưới đất | Số QĐ 4441/QĐ-UBND, ngày 08/11/2018 | 10 | 7 | 30 |
VII | Lĩnh vực: Trồng trọt (01 TTHC) |
|
|
|
|
1 | Đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa | Số 4468/QĐ-UBND, ngày 09/11/2018 | 5 | 2 | 40 |
VIII | Lĩnh vực: Thủy lợi (03 TTHC) |
|
|
|
|
1 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) | Số 4468/QĐ-UBND, ngày 09/11/2018 | 7 | 4 | 42 |
IX | Lĩnh vực: Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn (02 TTHC) |
|
|
|
|
1 | Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại | Số 4468/QĐ-UBND, ngày 09/11/2018 | 13 | 9 | 30 |
2 | Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại | Số 4468/QĐ-UBND, ngày 09/11/2018 | 13 | 9 | 30 |
X | Lĩnh vực: Nông nghiệp và PTNT (01 TTHC) |
|
|
|
|
1 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | Số 1258/QĐ-UBND, ngày 09/4/2019 | 60 | 30 | 50 |
UBND xã thông báo để các tổ chức, cá nhân, cơ quan, đơn vị biết để thực hiện./.
Nơi nhận: - Phòng Nội vụ; - Thường vụ Đảng ủy; - Thường trực HĐND xã; - Chủ tịch, PCT UBND xã; - Các bộ phận chuyên môn; - Trang Thông tin điện tử xã; - Lưu: VT. |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH
Lê Tất Thành |
Tin cùng chuyên mục
-
Thọ Xuân đạt chuẩn huyện NTM nâng cao năm 2023
21/11/2024 00:00:00 -
Huyện Thọ Xuân công bố và trao quyết định của Ban Thường vụ Huyện ủy
17/11/2024 00:00:00 -
Chuyển đổi số vì sao lại cần
12/11/2024 16:55:03 -
Chuyển đổi số đem lại lợi ích gì cho người dân
12/11/2024 16:55:03
Thông báo về cắt giảm thủ tục hành chính cấp xã
Thông báo về cắt giảm thủ tục hành chính cấp xã
ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ THỌ LỘC
Số: 13a/TB-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc
Thọ Lộc, ngày 25 tháng 3 năm 2020 |
THÔNG BÁO
Về việc cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của UBND xã Thọ Lộc
Thực hiện Công văn số 388/UBND - VP ngày 18/3/2020 của UBND huyện Thọ Xuân về việc rà soát cắt giảm thời gian giải quyết TTHC. Để tạo điều kiện thuận lợi, giảm chi phí, tiết kiệm thời gian cho tổ chức, cá nhân khi thực hiện thủ tục hành chính; UBND xã Thọ Lộc tiến hành rà soát, cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND xã cụ thể như sau:
STT |
Lĩnh vực/Tên thủ tuch hành chính | TTHC được công bố theo Quyết định(Sỗ, ngày, tháng, năm của UBND tỉnh Thanh Hóa) | Thời gian giải quyết theo quy định (ngày) | Thời gian cắt giảm còn (ngày) | Tỉ lệ thời gian(%) |
I | Lĩnh vực: Hộ tịch (21 TTHC) |
|
|
|
|
1 | Đăng ký khai sinh | Số: 1210/QĐ-UBND, ngày 18/4/2017 | 1 | 1/2 | 50 |
2 | Đăng ký lại khai sinh | Số: 1210/QĐ-UBND, ngày 18/4/2017 | 5 | 1 | 20 |
3 | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | Số: 1210/QĐ-UBND, ngày 18/4/2017 | 3 | 1 | 33 |
4 | Đăng ký khai tử | Số: 1210/QĐ-UBND, ngày 18/4/2017 | 1 | 1/2 | 50 |
5 | Thay đổi, cải chình, bổ sung hộ tịch | Số: 1210/QĐ-UBND, ngày 18/4/2017 | 3 | 2 | 33 |
6 | Đăng ký kết hôn | Số: 1210/QĐ-UBND, ngày 18/4/2017 | 5 | 1 | 20 |
II | Lĩnh vực: Môi trường (05 TTHC)
|
|
|
|
|
1 | Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản | Số 3617/QĐ-UBND, ngày 19/9/2016 | 10 | 7 | 30 |
2 | Tham vấn ý kiến đề án bảo vệ môi trường chi tiết | Số 3617/QĐ-UBND, ngày 19/9/2016 | 10 | 7 | 30 |
3 | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường | Số 3617/QĐ-UBND, ngày 19/9/2016 | 10 | 7 | 30 |
4 | Tham vấn báo cáo đánh giá tác động môi trường | Số 3617/QĐ-UBND, ngày 19/9/2016 | 15 | 10 | 33 |
5 | Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | Số 1079/QĐ-UBND ngày 27/3/2019 | 3 | 2 | 33 |
III | Lĩnh vực: Đất đai (26 TTHC)
|
|
|
|
|
1 | Cung cấp dữ liệu đất đai | Số 4441/QĐ-UBND, ngày 08/11/2018 | 1 | 1/2 | 50 |
2 | Hòa giải tranh chấp đất đai | Số 4220/QĐ-UBND, ngày 15/10/2019 | 45 | 22 | 51 |
IV | Lĩnh vực: Người có công (05 TTHC)
|
|
|
|
|
1 | Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ. | Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
| 01 | 1/2 | 50 |
2 | Thủ tục hưởng mai táng, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
| 25 | 12 | 51 |
3 | Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần. | Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
| 25 | 12 | 51 |
4 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ. | Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
| 20 | 10 | 10 |
5 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học. | Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
| 50 | 25 | 50 |
6 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học. | Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
| 50 | 25 | 50 |
7 | Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
| 30 | 15 | 50 |
8 | Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế. | Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
| 25 | 12 | 51 |
9 | Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng. | Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
| 22 | 11 | 50 |
10 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. | Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
| 30 | 15 | 50 |
11 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng. | Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
| 20 | 10 | 50 |
12 | Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân. | Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
| 30 | 15 | 50 |
13 | Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
| 15 | 7 | 51 |
14 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến. | Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
| 25 | 12 | 51 |
15 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến. | Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
| 25 | 12 | 51 |
16 | Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ. | Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
| 13 | 9 | 30 |
17 | Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ. | Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
| 6 | 4 | 33 |
18 | Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chsinh phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 20/2/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh | 22 | 11 | 50 |
V | Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (01 TTHC)
|
|
|
|
|
1 | Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng. | Quyết định số 769/QĐ-UBND ngày 05/3/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa
| 28 | 14 | 50 |
2 | Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Quyết định số 769/QĐ-UBND ngày 05/3/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa
| 6 | 4 | 33 |
3 | Thủ tục quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. | Quyết định số 769/QĐ-UBND ngày 05/3/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa
| 8 | 3 | 30 |
4 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng | Quyết định số 1711/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa
| 5 | 2 | 40 |
5 | Thủ tục Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016 - 2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế. | Quyết định số 4896/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa | 10 | 7 | 30 |
6 | Hỗ trợ chi phí, khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (đối với các đối tượng mà thân nhân được hưởng chính sách hỗ trợ từ nguồn kinh phí giao cho địa phương quản lý). | Quyết định số 3581/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa | 30 | 15 | 50 |
7 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh. | Quyết định số 3583/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa | 32 | 16 | 50 |
8 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | Quyết định số 2236/QĐ-UBND ngày 11/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh | 25 | 12 | 51 |
9 | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
| Quyết định số 2236/QĐ-UBND ngày 11/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh | 5 | 2 | 40 |
VI | Lĩnh vực: Tài nguyên nước ( 01 TTHC) |
|
|
|
|
1 | Thủ tục đăng ký khai thác nước dưới đất | Số QĐ 4441/QĐ-UBND, ngày 08/11/2018 | 10 | 7 | 30 |
VII | Lĩnh vực: Trồng trọt (01 TTHC) |
|
|
|
|
1 | Đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa | Số 4468/QĐ-UBND, ngày 09/11/2018 | 5 | 2 | 40 |
VIII | Lĩnh vực: Thủy lợi (03 TTHC) |
|
|
|
|
1 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) | Số 4468/QĐ-UBND, ngày 09/11/2018 | 7 | 4 | 42 |
IX | Lĩnh vực: Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn (02 TTHC) |
|
|
|
|
1 | Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại | Số 4468/QĐ-UBND, ngày 09/11/2018 | 13 | 9 | 30 |
2 | Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại | Số 4468/QĐ-UBND, ngày 09/11/2018 | 13 | 9 | 30 |
X | Lĩnh vực: Nông nghiệp và PTNT (01 TTHC) |
|
|
|
|
1 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | Số 1258/QĐ-UBND, ngày 09/4/2019 | 60 | 30 | 50 |
UBND xã thông báo để các tổ chức, cá nhân, cơ quan, đơn vị biết để thực hiện./.
Nơi nhận: - Phòng Nội vụ; - Thường vụ Đảng ủy; - Thường trực HĐND xã; - Chủ tịch, PCT UBND xã; - Các bộ phận chuyên môn; - Trang Thông tin điện tử xã; - Lưu: VT. |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH
Lê Tất Thành |
Tin khác
Tin nóng
Công khai giải quyết TTHC
SĐT: 02378930568
Email: hienthuc050586@gmail.com